🔍
Search:
TIẾP NHẬN
🌟
TIẾP NHẬN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
다른 사람으로부터 어떤 것을 옮기어 받다.
1
TIẾP NHẬN:
Được chuyển và nhận cái nào đó từ người khác.
-
Danh từ
-
1
받아서 가짐.
1
SỰ TIẾP NHẬN:
Việc nhận và giữ lấy.
-
Động từ
-
1
사람이나 물건 등을 일정한 장소나 시설에 모아 넣다.
1
CHỨA, TIẾP NHẬN:
Tập hợp người hay đồ vật... vào địa điểm hay cơ sở nhất định.
-
Động từ
-
1
신청이나 신고 등을 말이나 문서로 받다.
1
TIẾP NHẬN:
Nhận sự đăng kí hay khai báo bằng lời nói hay văn bản.
-
2
돈이나 물건 등을 받다.
2
THU NHẬN:
Nhận tiền hay đồ vật...
-
Động từ
-
1
어떤 것을 받아들이다.
1
TIẾP NHẬN, TIẾP THU:
Nhận vào cái nào đó.
-
Danh từ
-
1
기생하는 생물에게 영양을 공급하는 생물.
1
CÂY CHỦ:
Sinh vật cung cấp dinh dưỡng cho sinh vật kí sinh.
-
2
다른 생물이나 사람의 조직, 장기 등을 옮겨 받은 쪽.
2
PHÍA TIẾP NHẬN:
Phía được tiếp nhận bộ phận, cơ quan nội tạng của người hay sinh vật khác.
-
☆
Động từ
-
1
앞서 이루어진 일의 결과나, 해 오던 일 또는 그 정신 등을 전하여 받다.
1
TIẾP NHẬN, THỪA HƯỞNG:
Đón nhận kết quả của sự việc đã được tạo nên trước đó, hoặc công việc đã làm từ trước đó cho tới nay hoặc tinh thần đó v.v...
-
☆
Danh từ
-
1
사람이나 물건 등을 일정한 장소나 시설에 모아 넣음.
1
SỰ CHỨA, SỰ TIẾP NHẬN:
Việc gom người hay đồ vật vào một tòa nhà hoặc địa điểm nhất định.
-
☆☆
Danh từ
-
1
신청이나 신고 등을 말이나 문서로 받음.
1
SỰ TIẾP NHẬN:
Việc nhận sự đăng kí hay khai báo... bằng lời nói hay văn bản.
-
2
돈이나 물건 등을 받음.
2
SỰ THU NHẬN:
Việc nhận tiền hay đồ vật...
-
Động từ
-
1
기술이나 지식 등을 전해 받다.
1
TIẾP NHẬN SỰ CHUYỂN GIAO:
Tiếp nhận tri thức hay kĩ thuật...
-
Danh từ
-
1
일이나 권리, 물건 등을 넘겨받고 물려줌.
1
SỰ BÀN GIAO VÀ TIẾP NHẬN:
Việc nhận chuyển giao và chuyển giao đồ vật, quyền lợi hay công việc...
-
Động từ
-
1
사람이나 물건 등이 일정한 장소나 시설에 모여 넣어지다.
1
ĐƯỢC TIẾP NHẬN, ĐƯỢC CHỨA:
Người hay đồ vật... được tập hợp vào địa điểm hay cơ sở nhất định.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 것을 받아들임.
1
SỰ TIẾP NHẬN, SỰ TIẾP THU:
Sự thu nhận cái gì đó.
-
Động từ
-
1
오는 사람을 맞아 안으로 안내하다.
1
ĐÓN VÀO:
Đón người đến và hướng dẫn đi vào trong.
-
2
예의를 갖추어 가족의 구성원으로 받아들이다.
2
ĐÓN NHẬN, TIẾP NHẬN:
Đón tiếp theo đúng lễ nghi như một thành viên của gia đình.
-
Động từ
-
1
신청이나 신고 등이 말이나 문서로 받아들여지다.
1
ĐƯỢC TIẾP NHẬN:
Sự đăng kí hay khai báo… được tiếp nhận bằng lời nói hay văn bản.
-
2
돈이나 물건 등이 받아들여지다.
2
ĐƯỢC THU NHẬN:
Tiền hay đồ vật v.v... được đón nhận.
-
Danh từ
-
1
공공 기관 등에서 접수 사무를 보기 위해 조그마한 창을 내거나 대를 마련하여 놓은 곳.
1
QUẦY TIẾP NHẬN, BÀN TIẾP ĐÓN:
Nơi có đặt bàn hoặc quầy nhỏ để làm công việc đón tiếp ở các cơ quan công cộng.
-
Động từ
-
1
학문이나 기술 등을 배워서 자기 것으로 만들다.
1
TIẾP THU, HỌC HỎI, TIẾP NHẬN:
Học kĩ thuật hay học vấn rồi tạo thành cái của mình.
-
Danh từ
-
1
어떤 것을 받아들이는 것.
1
TÍNH TIẾP NHẬN, TÍNH TIẾP THU:
Sự thu nhận điều gì đó.
-
Động từ
-
1
어떤 것이 받아들여지다.
1
ĐƯỢC TIẾP NHẬN, ĐƯỢC TIẾP THU:
Cái nào đó được tiếp nhận.
-
Định từ
-
1
어떤 것을 받아들이는.
1
CÓ TÍNH TIẾP NHẬN, CÓ TÍNH TIẾP THU:
Nhận vào cái nào đó.
🌟
TIẾP NHẬN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1.
발행한 사람의 재정상의 문제로 인해 해당 은행에서 지급을 거절하는 수표.
1.
NGÂN PHIẾU BẤT HỢP LỆ:
Ngân phiếu mà ngân hàng tiếp nhận từ chối chi trả vì vấn đề tài chính của người ký phát.
-
Động từ
-
1.
돈이나 물건 등이 빌려져서 쓰이다.
1.
ĐƯỢC MƯỢN DÙNG, ĐƯỢC VAY MƯỢN:
Tiền bạc hay đồ vật... được mượn và dùng.
-
2.
다른 언어에서 단어나 문자, 표현 등이 받아들여져 쓰이다.
2.
ĐƯỢC VAY MƯỢN:
Từ vựng, chữ viết hay cách diễn đạt... ở ngôn ngữ khác được tiếp nhận và dùng.
-
3.
어떤 형식이나 이론 등이 받아들여져 쓰이다.
3.
ĐƯỢC VAY MƯỢN, BỊ SAO CHÉP:
Hình thức hay lí thuyết... nào đó được tiếp nhận và dùng.
-
Động từ
-
1.
부탁이나 제안, 선물 등이 받아들여지지 않다.
1.
BỊ TỪ CHỐI, BỊ CỰ TUYỆT:
Không được tiếp nhận đề nghị, nhờ vả hay quà cáp.
-
Danh từ
-
1.
(낮잡아 이르는 말로) 일본식을 받아들인 문화나 생활 양식.
1.
MÀU SẮC NHẬT:
(cách nói hạ thấp) Văn hóa hay lối sống tiếp nhận kiểu Nhật Bản.
-
☆☆☆
Danh từ
-
3.
무엇이 어떤 것인지를 앎. 또는 무엇이 어떤 것이라고 받아들임.
3.
SỰ LÝ GIẢI, SỰ HIỂU:
Sự biết được cái gì đó là cái như thế nào đó. Hoặc sự chấp nhận rằng cái gì đó là cái như thế nào.
-
1.
무엇을 깨달아 앎. 또는 잘 알아서 받아들임.
1.
SỰ HIỂU RA:
Sự nhận ra biết được điều gì đó. Hoặc biết rõ nên tiếp nhận.
-
2.
남의 형편을 알고 받아들임.
2.
SỰ THẤU HIỂU, SỰ CẢM THÔNG:
Sự biết được tình cảnh của người khác và chấp nhận.
-
Danh từ
-
1.
윗사람의 말에 이유를 붙여 반대하는 말을 함. 또는 그 대답.
1.
SỰ CÃI LẠI, SỰ BÁC LẠI:
Việc nêu lí do rồi phản đối lời nói của người trên. Hoặc sự đối đáp đó.
-
2.
묻는 말을 곧바로 받아서 대답함. 또는 그 대답.
2.
SỰ TRẢ LỜI, SỰ ĐÁP LỜI:
Việc tiếp nhận rồi đối đáp ngay lời đang hỏi. Hoặc sự đối đáp đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
선거에서, 어떤 직위나 신분을 얻기 위해 일정한 자격을 갖추어 나섬. 또는 그런 사람.
1.
VIỆC ỨNG CỬ, ỨNG CỬ VIÊN:
Việc đứng ra với tư cách nhất định để tiếp nhận thân phận hay ví trí nào đó trong bầu cử. Hoặc người như vậy.
-
2.
시상식, 운동 경기 등에서 어떤 지위에 오를 자격이나 가능성이 있음.
2.
ỨNG CỬ VIÊN:
Việc có khả năng hay tư cách tiến lên địa vị nào đó trong thi đấu thể thao, lễ phát thưởng.
-
3.
자리가 비었을 때 그 자리를 채울 수 있는 자격을 가짐. 또는 그런 사람.
3.
VIỆC CÓ TƯ CÁCH ĐƯỢC BỔ NHIỆM, NGƯỜI DỰ BỊ:
Việc có tư cách có thể vào một vị trí khi vị trí đó bị bỏ trống. Hoặc người như vậy.
-
☆
Danh từ
-
1.
선거에서, 어떤 직위나 신분을 얻기 위해 일정한 자격을 갖추어 나선 사람.
1.
ỨNG CỬ VIÊN:
Người đứng ra với tư cách nhất định để tiếp nhận thân phận hay địa vị nào đó trong bầu cử.
-
Danh từ
-
1.
왕이나 권력자의 자리를 물려받음.
1.
SỰ KẾ THỪA:
Việc tiếp nhận vị trí của vua hay người có quyền lực.
-
2.
다른 사람의 권리나 의무를 이어받음.
2.
SỰ KẾ TỤC:
Việc tiếp nhận quyền lợi hay nghĩa vụ của người khác.
-
Động từ
-
1.
사람을 뽑아서 쓰다.
1.
TUYỂN DỤNG:
Chọn và dùng người.
-
2.
어떤 의견이나 방안 등을 고르거나 받아들여서 쓰다.
2.
CHỌN DÙNG, CHỌN, SỬ DỤNG:
Chọn lựa hoặc tiếp nhận và dùng ý kiến hay phương án nào đó.
-
Danh từ
-
1.
돈이나 물건 등을 빌려서 씀.
1.
SỰ MƯỢN DÙNG, SỰ VAY MƯỢN:
Việc mượn và dùng tiền bạc hay đồ vật...
-
2.
다른 언어에서 단어나 문자, 표현 등을 받아들여 씀.
2.
SỰ VAY MƯỢN:
Việc tiếp nhận và dùng từ vựng, chữ viết hay cách diễn đạt... từ ngôn ngữ khác.
-
3.
어떤 형식이나 이론 등을 받아들여 씀.
3.
SỰ VAY MƯỢN, SỰ RẬP KHUÔN, SỰ SAO CHÉP:
Việc tiếp nhận và dùng hình thức hay lí thuyết... nào đó.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1.
앞의 내용이 뒤의 내용의 조건이 될 때 쓰는 말.
1.
NẾU VẬY THÌ:
Từ dùng khi nội dung phía trước trở thành điều kiện của nội dung phía sau.
-
2.
앞의 내용을 받아들이거나 그 내용을 바탕으로 하여 새로운 주장을 할 때 쓰는 말.
2.
VẬY THÌ:
Từ dùng khi tiếp nhận nội dung phía trước hoặc lấy nội dung ấy làm nền tảng cho chủ trương mới.
-
-
1.
남의 말이나 제안을 쉽게 받아들이다.
1.
TAI MỎNG, NHẸ DẠ:
Dễ dàng tiếp nhận lời nói hoặc đề nghị của người khác.
-
-
1.
어떤 것을 매우 소중히 여기고 받드는 것을 뜻하는 말.
1.
(NHƯ THỜ BÀI VỊ CỦA TỔ TIÊN), NHƯ THỜ ÔNG BÀ:
Coi và tiếp nhận cái gì đó một cách vô cùng quan trọng.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
생물이 활동하고 살아가는 데 필요한 에너지와 물질을 받아들여 생명을 유지하고 몸을 성장시키는 작용. 또는 그것을 위하여 필요한 성분.
1.
DINH DƯỠNG:
Tác dụng mà sinh vật tiếp nhận năng lượng và các chất cần thiết cho hoạt động và sinh sống, duy trì mạng sống và làm cơ thể trưởng thành. Hoặc thành phần cần cho điều đó.
-
Động từ
-
1.
제안이나 부탁 등을 한 번에 거절하여 받아들이지 않다.
1.
GẠT BỎ, KHƯỚC TỪ, CỰ TUYỆT:
Từ chối dứt khoát và không tiếp nhận lời đề nghị hay sự thỉnh cầu v.v...
-
2.
소문이나 의혹, 주장 등을 강하게 부인하거나 더 이상 말하지 않다.
2.
BÁC BỎ, CHỐI BỎ:
Phủ nhận tin đồn, sự nghi ngờ, hay quan điểm... một cách dứt khoát hoặc không nói thêm gì nữa.
-
3.
운동 경기 등에서 상대를 손쉽게 이기다.
3.
HẤT CẲNG:
Chiến thắng đối phương trong thi đấu thể thao... một cách dễ dàng.
-
Động từ
-
1.
부탁이나 제안, 선물 등이 받아들여지지 않다.
1.
BỊ TỪ CHỐI, BỊ CỰ TUYỆT:
Không được tiếp nhận đề nghị, nhờ vả hay quà cáp.
-
☆
Danh từ
-
1.
새로운 것이나 변화를 적극적으로 받아들이기보다는 전통적인 제도나 방법을 그대로 지키려고 함.
1.
SỰ BẢO THỦ:
Việc muốn giữ nguyên chế độ hay phương pháp truyền thống hơn là tích cực tiếp nhận cái mới hay sự thay đổi.
-
Danh từ
-
1.
낡은 제도나 풍습 등을 없애고 외국의 발전된 문화를 받아들이려는 생각.
1.
TƯ TƯỞNG KHAI HÓA:
Suy nghĩ muốn tiếp nhận văn hóa phát triển của nước ngoài, xóa bỏ phong tục hay chế độ cũ lạc hậu.
-
☆
Danh từ
-
1.
심하게 놀라거나 충격을 받아 일시적으로 정신을 잃고 쓰러짐.
1.
SỰ NGẤT XỈU, SỰ TÉ XỈU:
Sự tiếp nhận cú sốc hay kinh hoàng ghê gớm nên nhất thời mất tinh thần và quị ngã.